Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Giới thiệu

 

NHA KHOA GIA ĐÌNH – HỆ THỐNG NHA KHOA HÀNG ĐẦU HÀ NỘI

Nha khoa Gia Đình thành lập từ 2005 và không ngừng phát triển, ngày càng khẳng định vị thế, thương hiệu của mình bằng việc mở rộng, phát triển nâng tầm dịch vụ tại 5 cơ sở tạo thành hệ thống Nha khoa thẩm mỹ công nghệ cao lớn nhất tại Hà Nội. Khách hàng sẽ được trải nghiệm những dịch vụ với các Bác Sĩ đầu ngành, tay nghề cao, trang thiết bị hiện đại. Chúng tôi luôn cố gắng mở rộng và phát triển hơn nữa, mang đến cho khách hàng trong và ngoài nước các dịch vụ nha khoa hàng đầu theo tiêu chuẩn Quốc tế.

Bạn muốn đổi mới nụ cười của mình, tại sao không chọn chúng tôi ?

THÔNG ĐIỆP TỪ ĐỘI NGŨ BÁC SĨ:

  • Nha khoa Gia Đình là tâm huyết là thành quả của đội ngũ y bác sĩ, cùng toàn bộ các cộng sự trong suốt 15 năm qua.

  • Bằng trải nghiệm thực tế tại nhiều quốc gia đi đầu trong lĩnh vực Nha khoa, chúng tôi tin rằng người Việt Nam hoàn toàn có thể sử dụng dịch vụ nha khoa thẩm mỹ tốt nhất trên thế giới ngay tại Nha khoa Gia Đình.

  • Mỗi khách hàng, mỗi bệnh nhân khi đến Nha khoa Gia Đình đều được quan tâm, chăm sóc như những người thân trong gia đình.

  • Những khách hàng thông thái hãy sáng suốt và tìm hiểu thật kỹ, trước khi đặt niềm tin vào một địa chỉ nha khoa uy tín

  • TẦM NHÌN

  • Nha khoa Gia Đình là hệ thống nha khoa thẩm mỹ lớn nhất tại Việt Nam, và vươn tầm sang các nước trong khu vực.

  • Nha khoa Gia Đình liên tục cập nhật công nghệ kỹ thuật hàng đầu, máy móc tối tân nhất mang đến trải nghiệm dịch vụ hoàn hảo cho khách hàng.

  • Nha khoa Gia Đình khẳng định là địa chỉ uy tín nhất trong điều trị nha khoa cũng như làm răng thẩm mỹ.

  • SỨ MỆNH: Nha khoa Gia Đình luôn đi đầu trong nhiệm vụ nâng cao sức khỏe cộng đồng, lấy khách hàng làm trung tâm, không ngừng phát triển bằng các dịch vụ chất lượng cao, dễ dàng tiếp cận và đem lại sự thỏa mãn nhất cho khách hàng.

  • GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Mọi hoạt động của Nha khoa Gia Đình đều dựa trên các giá trị cốt lõi:

  • TÂM: Tận tâm với khách hàng.

  • CẢM: Đồng cảm và thấu hiểu.

  • TÍN: Uy tín trong lời nói và hành động.

  • CHÍNH: Chính trực tuân theo đạo đức ngành y.

  • ƯU: Ưu việt trong công nghệ điều trị.

  • I. Đội Ngũ Bác Sĩ Đầu Ngành

  • Khác biệt lớn nhất của Nha khoa Gia Đình, là mỗi Thạc sĩ, Bác sĩ đều đạt đến trình độ chuyên môn hàng đầu ở các chuyên khoa riêng, liên tục bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ và cái Tâm của nghề y. Không chú trọng nhiều đến MKT, Nha khoa Gia Đình tập trung nguồn lực phần lớn vào đào tạo nhân lực và trang thiết bị phòng khám hiện đại hơn.

Tags

BẢNG GIÁ

BẢNG GIÁ RĂNG SỨ THẨM MỸ NANO 5S

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

Răng sứ Ngọc Trai

1 răng

12.000.000

Răng sứ Doceram

1 răng

10.000.000

Răng sứ Nacera

1 răng

9.000.000

Răng sứ HT Smile

1 răng

9.000.000

Răng sứ Ceramill

1 răng

8.000.000

Răng sứ Emax Zir CAD

1 răng

6.000.000

Răng sứ Cercon HT Full

1 răng

7.000.000

Răng sứ Cercon HT

1 răng

6.000.000

Răng sứ Cercon

1 răng

5.000.000

Răng sứ Venus (Đức)

1 răng

4.000.000

Răng sứ Zirconia HT - Whitepeaks (Đức)

1 răng

3.500.000

Răng sứ Zirconia ( Thụy Sỹ )

1 răng

3.000.000

Răng Sứ TiTan (Đức)

1 răng

2.500.000

Răng sứ Ni-Cr ( Mỹ )

1 răng

1.000.000

BẢNG GIÁ DÁN SỨ VENEER LAMINATE

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

 Mặt dán sứ Veneer Laminate Doceram (Monopoly)

1 răng

12.000.000

Mặt dán sứ Veneer Laminate Ngọc trai Ceramay

1 răng

15.000.000

Mặt dán sứ Veneer Laminate IPS E.Max Press

1 răng

8.000.000

Mặt dán sứ Veneer sinh học Edelweiss

1 răng

1.800.000

BẢNG GIÁ NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA 3M UNITEK

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

Niềng răng tháo lắp ( Cấp độ 1-4 )

Trọn gói

3.000.000 - 12.000.000

Niềng răng mắc cài kim loại ( Cấp độ 1-3 )

Trọn gói

26.000.000 - 30.000.000

Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc ( Cấp độ 1-3 )

Trọn gói

34.000.000 - 38.000.000

Niềng răng mắc cài sứ ( Cấp độ 1-3 )

Trọn gói

34.000.000 - 38.000.000

Niềng răng mắc cài sứ tự buộc ( Cấp độ 1-3)

Trọn gói

41.000.000 - 45.000.000

Niềng răng thẩm mỹ mắc cài mặt lưỡi ( Cấp độ 1-3 )

Trọn gói

60.000.000 - 80.000.000

Niềng răng khay trong Invisalign

Trọn gói

80.000.000 - 140.000.000

BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG IMPLANT SURE

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

Ghép xương nhân tạo

1 răng

4.000.000 - 7.000.000

Implant Osstem, SG, BioTech (Hàn Quốc)

1 Trụ

14.000.000

Implant Dentium, Platon, Mis (Đức)

1 Trụ

18.000.000

Implant Tekka, Kontact, Brath (Pháp)

1 Trụ

22.000.000

Implant Nobel CC, Ankylos, Straumann SLA (Thụy Sĩ)

1 Trụ

26.000.000

Implant Straumann SLA Active (Thụy Sỹ)

1 Trụ

32.000.000

Implant Nobel Active (Mỹ)

1 Trụ

32.000.000

Implant - All-on-4 Bio Tech ( Hàn Quốc )

Hàm

160.000.000

Implant - All-on-6 Bio Tech ( Hàn Quốc )

Hàm

210.000.000

BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG WHITENESS

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

Tẩy trắng răng tại nhà

Trọn gói

1.500.000

Tẩy trắng răng Laser Whiteness

Trọn gói

2.500.000

BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG KHÔNG ĐAU

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

Nhổ răng cửa

1 răng

200.000 - 400.000

Nhổ răng hàm

1 răng

400.000 - 700.000

Nhổ răng khôn mọc thẳng

1 răng

500.000 - 1.000.000

Nhổ răng khôn mọc lệch

1 răng

800.000 - 1.500.000

Nhổ răng khôn mọc ngầm cấp độ 1

1 răng

1.000.000 - 3.000.000

Nhổ răng khôn mọc ngầm cấp độ 2

1 răng

3.000.000 - 5.000.000

BẢNG GIÁ HÀN TRÁM RĂNG THẨM MỸ

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

Trám răng sữa

1 răng

70.000

Hàn trám cổ răng

1 răng

150.000

Trám bít hố rãnh

1 răng

100.000

Hàn trám răng thẩm mỹ

1 răng

300.000

Trám răng Sealant phòng ngừa

1 răng

100.000

Hàn trám răng bằng Fuji

1 răng

100.000

Hàn trám răng Composite

1 răng

100.000

Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite

1 răng

500.000

​​​​​​​BẢNG GIÁ RĂNG ĐÍNH KIM CƯƠNG

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

Kim cương tự nhiên

1 viên

3.000.000 – 6.000.000

Kim cương nhân tạo

1 viên

1.000.000

Gắn đá và kim cương của khách lên răng thật

1 răng

200.000

Gắn đá và kim cương của khách lên răng sứ

1 răng

500.000

BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ NHA CHU

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ

CHI PHÍ (VNĐ)

Khám răng

Trọn gói

Miễn phí

Đánh bóng răng

1 ca

50.000

Lấy cao răng & đánh bóng

1 ca

100.000

Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS

1 ca

1.000.000

Điều trị viêm nha chu

1 ca

1.000.000

Nạo vét nha chu

1 hàm

1.000.000

BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ TÍNH

CHI PHÍ (VNĐ)

Điều trị tủy răng sữa

1 răng

300.000

Điều trị tủy răng cửa

1 răng

500.000

Điều trị tủy răng hàm

1 răng

800.000

Chốt tủy kim loại ( mức 1 - 2 )

1 răng

500.000 - 1.000.000

Điều trị tủy lại răng cửa

1 răng

1.000.000

Điều trị tủy lại răng hàm

1 răng

1.500.000

Chích apxe lợi ( cấp độ 1 - 2 )

1 vùng

500.000 - 1.000.000

BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ CƯỜI HỞ LỢI, TỤT LỢI

DỊCH VỤ

ĐƠN VỊ TÍNH

CHI PHÍ (VNĐ)

Phẫu thuật làm dài thân răng

1 răng

1.000.000

Phẫu thuật chữa tụt lợi, ghép nướu ( Cấp độ 1-3 )

1 răng

1.000.000 - 3.000.000

Chữa cười hở lợi-Magic Smile 4D ( Cắt nướu )

Liệu trình

12.000.000

Chữa cười hở lợi-Magic Smile 4D (Cắt nướu + chỉnh xương ổ răng)

Liệu trình

18.000.000

BẢNG GIÁ XỬ LÝ CẤP CỨU NHA KHOA

DỊCH VỤ

CHI PHÍ (VNĐ)

Cắm từ 1 - 2 răng + cố định răng bằng kẽm

2.000.000 - 3.000.000

Cố định hàm bằng cung ( 1 - 2 hàm )

2.000.000 - 3.000.000

Cắm lại răng + Cố định ( 1 - 2 hàm )

2.000.000 - 3.000.000

Cắm từ 2 răng + cố định ( 1 - 2 hàm )

2.500.000 - 3.500.000

Cố định hàm

1.000.000

Nắn chỉnh XOR

1.000.000

Cầm máu tại chỗ

500.000

Cầm máu khâu chỉ

1.000.000

Tiểu phẫu lấy xương hoại tử kèm khâu vết thương

1.500.000

Tiểu phẫu lấy xương hoại tử

1.000.000

Cố định tạm thời gãy xương bằng kẽm

1.000.000

Nắn khớp thái dương hàm

1.000.000

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Sắp mở cửa
  • Thứ 2 8h00 - 19h00
  • Thứ 3 8h00 - 19h00
  • Thứ 4 8h00 - 19h00
  • Thứ 5 8h00 - 19h00
  • Thứ 6 8h00 - 19h00
  • Thứ 7 8h00 - 19h00
  • Chủ nhật 8h00 - 19h00

Phòng khám ở Quận Cầu Giấy :

Xem thêm