Nha Khoa Paris - Cơ sở Quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng
Giới thiệu
NHA KHOA PARIS – HỆ THỐNG CHUỖI NHA KHOA CHUẨN PHÁP UY TÍN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
1/ Hệ thống công nghệ chuẩn Pháp tại Nha khoa Paris
Nha khoa Paris là trung tâm nha khoa theo tiêu chuẩn Pháp đầu tiên tại Việt Nam được Hiệp hội Nha khoa thẩm mỹ Châu Âu ESCD công nhận. Đây là một trong những điểm mạnh, đánh giá sự khác biệt của Nha khoa Paris với những trung tâm nha khoa khác. Hệ thống trang thiết bị được nhập khẩu trực tiếp từ các tập đoàn nha khoa quốc tế uy tín trên thế giới, mà chủ yếu là từ Pháp như:
➤ Thiết bị lấy dấu răng Camera Omnicam
➤ Máy cấy ghép Implant Surgic XT Plus
➤ Máy PRF Hỗ trợ ghép xương (trong trường hợp thể tích xương hàm tiêu hõm)
➤ Thiết bị siêu âm Ultrasonic – Scaler
➤ Máy hỗ trợ điều trị tủy theo phương pháp vi phẫu Morita
-
2/ Đội ngũ bác sĩ Nha khoa Paris – 100% là thành viên của Hiệp hội nha khoa thẩm mỹ Châu Âu
Bác sĩ là nhân tố chủ quan quyết định sự thành công của các dịch vụ nha khoa và khẳng định đó có phải là một địa chỉ nha khoa uy tín hay không. Hiểu được điều này, Nha khoa Paris luôn chú trọng đến việc lựa chọn và đào tạo đội ngũ y bác sĩ giỏi, có TÂM và có TẦM.
Bác sĩ Nha khoa Paris hầu hết đều được đào tạo tại trường Đại học Bordeaux 2 Pháp. Chính vì thế, có thể ứng dụng thành thạo công nghệ kết hợp với kĩ năng điều trị và thẩm mỹ răng chuẩn Pháp cho mọi khách hàng.
-
Bác sĩ tại nha khoa không chỉ được trau dồi kiến thức qua những khóa đào tạo, tu nghiệp ở nước ngoài mà còn tích lũy kinh nghiệm qua hàng nghìn ca điều trị và thẩm mỹ răng thực tế tại phòng nha mỗi năm.
Với sự nỗ lực của mình, đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa Paris đã vinh dự nhận chứng chỉ thành viên của Hiệp hội nha khoa thẩm mỹ Châu Âu ESCD vào ngày 17/9/2016. Đây là một trong những vinh dự lớn, đồng thời cũng là yếu tố xác thực về trình độ của các bác sĩ tại đây.
Đặc biệt, tại nha khoa Paris, đội ngũ bác sĩ luôn được chuyên biệt hóa về lĩnh vực chuyên sâu, mỗi bác sĩ sẽ đảm nhiệm một số kỹ thuật chuyên môn đặc thù, cụ thể:
➤ Chuyên khoa về bệnh lý răng miệng
➤ Chuyên khoa về làm răng thẩm mỹ
➤ Chuyên khoa phục hình răng
➤ Chuyên khoa về chỉnh nha
➤ Chuyên khoa về phẫu thuật hàm mặt
➤ Thực hiện các dịch vụ nghiêng về nha khoa trẻ em
-
3/ Paris – Hệ thống chuỗi nha khoa uy tín – bảo hành trên toàn quốc
Ra đời từ tháng 1/2014 với cơ sở duy nhất tại 39 Quang Trung – Hà Nội, đến thời điểm hiện tại, bằng sự tin tưởng của khách hàng, Nha khoa Paris đã mở rộng hệ thống 8 cơ sở trên khắp cả nước và trở thành hệ thống chuỗi nha khoa uy tín, được hàng ngàn khách hàng gần xa tín nhiệm.
Tới Nha khoa Paris phục hình răng, bạn không chỉ được trải nghiệm dịch vụ nha khoa chuẩn quốc tế mà còn được nhận chế độ bảo hành “siêu dài hạn” thậm chí là trọn đời. Đây cũng được coi là điểm khác biệt giữa Nha khoa Paris so với các phòng nha khác.
-
4/ 15.000 khách hàng sở hữu nụ cười đẹp mỗi năm khi phục hình răng tại Nha khoa Paris
Mỗi năm, hệ thống chuỗi Nha khoa Paris giúp 15.000 khách hàng sở hữu nụ cười đẹp – tự tin trong cuộc sống.
-
5/ Nha khoa Paris – hệ thống phòng nha uy tín dưới lăng kính báo chí
Sự uy tín của trung tâm Paris không chỉ được công nhận bởi khách hàng mà cơ quan báo chí truyền thông cũng công nhận điều đó! Sở dĩ có thể khẳng định như vậy vì mọi sự kiện lớn – nhỏ của trung tâm đều nhận được những đánh giá tích cực, lời khen “có cánh” từ phía cơ quan báo chí nước nhà.
Tags
BẢNG GIÁ
NIỀNG RĂNG THẨM MỸ – OFF 15%
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Ép máng duy trì chỉnh nha | 1 hàm | 1.200.000 |
Lấy dấu máng chỉnh nha | 1 ca | 2.000.000 |
Tạo khoảng răng người lớn | 1 răng | 10.000.000 |
Hàm giữ khoảng cho trẻ em | 1 răng | 1.500.000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 1 | Trọn gói | 3.000.000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 2 | Trọn gói | 6.000.000 |
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ) | Trọn gói | 10.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 1 | Trọn gói | 5.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 2 | Trọn gói | 10.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 3 | Trọn gói | 15.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường | Trọn gói | 30.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường mức độ khó (nhổ răng lệch lạc nhiều) | Trọn gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc | Trọn gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Pha Lê | Trọn gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường | Trọn gói | 45.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Buộc | Trọn gói | 55.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 1 | Trọn gói | 80.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 2 | Trọn gói | 110.000.00 |
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 3 | Trọn gói | 120.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 1 | Trọn gói | 80.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 2 | Trọn gói | 100.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 3 | Trọn gói | 120.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D speed mức 4 (có nhổ răng lệch lạc nhiều) | Trọn gói | 130.000.000 |
Khí cụ Twin – Block | 1 bộ | 20.000.000 |
Khí cụ Twin – Block ngược | 1 bộ | 30.000.000 |
Bộ giữ khoảng cố định | 1 răng | 3.500.000 |
Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác | 1 hàm | 1.000.000 |
Mini vít hỗ trợ | 1 răng | 2.500.000 |
Dựng trục răng mức 1 | 1 răng | 10.000.000 |
Dựng trục răng mức 2 | 1 răng | 15.000.000 |
Cấy chuyển răng | 1 răng | 10.000.000 |
Chỉnh nha trẻ em (1-2 răng) | 1 răng | 5.000.000 |
Chỉnh nha người lớn (1-2 răng) | 1 răng | 10.000.000 |
Chỉnh nha ưu tiên 1 hàm | 1 hàm | 15.000.000 |
Chỉnh nha liệu trình 2 hàm | 1 hàm | 20.000.000 |
Chỉnh nha mới 1 hàm mắc cài kim loại thường | 1 hàm | 20.000.000 |
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ – ƯU ĐÃI ĐẾN 30%
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Gắn lại mão răng | 1 răng | 300.000 |
Đúc cùi giả kim loại | 1 răng | 500.000 |
Đúc cùi giả toàn sứ mức 3 | 1 răng | 7.000.000 |
Đúc cùi giả toàn sứ mức 4 | 1 răng | 8.000.000 |
Mão toàn diện kim loại Cr- Co | 1 răng | 1.200.000 |
Mão sứ Titan | 1 răng | 2.500.000 |
Răng sứ Venus | 1 răng | 3.500.000 |
Mão Sứ Roland | 1 răng | 5.000.000 |
Mão toàn sứ Emax Zic | 1 răng | 6.000.000 |
Mão sứ Cercon | 1 răng | 6.000.000 |
Mão sứ Cercon HT – Emax Press | 1 răng | 7.000.000 |
Veneer sứ Emax, Cercon HT | 1 răng | 8.000.000 |
Veneer ultra thin – cao cấp | 1 răng | 12.000.000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE & Emax | 1 răng | 8.000.000 |
Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 4S | 1 răng | 12.000.000 |
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ 5S | 1 răng | 15.000.000 |
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ Kim cương Paris | 1 răng | 18.000.000 |
Răng toàn diện Vàng | 1 răng | 10.000.000 |
Máng Mango điều trị khớp thái dương hàm | 1 bộ | 10.000.000 |
Máng chống ê buốt | 1 hàm | 1.200.000 |
Máng chống nghiến răng | 1 hàm | 1.200.000 |
Máng cân bằng cân cơ | 1 hàm | 3.000.000 |
Maket răng thẩm mỹ ( kế hoạch xem trước răng thẩm mỹ ) | 2 hàm | Miễn phí |
Hàm giữ khoảng cho trẻ em (mất răng khi chưa thay răng) | 1 răng | 1.500.000 |
Làm răng tạm bằng Luxatem | 1 răng | Miễn phí |
Nâng khớp cắn mức 1 | 1 ca | 20.000.000 |
Nâng khớp cắn mức 2 | 1 ca | 30.000.000 |
Đánh lún răng | 1 răng | 5.000.000 |
CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT – OFF 20%
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Trụ Implant Korea chất lượng (Dentinum) | 1 trụ | 16.000.000 |
Trụ Implant Mĩ (Dentinum) | 1 trụ | 24.000.000 |
Trụ Implant mini tăng cường giữ hàm giả | 1 trụ | 10.000.000 |
Trụ Implant Strawmann SLA Thụy Sĩ | 1 trụ | 30.000.000 |
Trụ Implant Strawmann SLA Active Thụy Sĩ | 1 trụ | 35.000.000 |
TRỒNG RĂNG IMPLANT ALL ON – OFF 15%
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
DENTIUM KOREAN ALL-ON 4 | Trọn gói – 1hàm | 140.000.000 |
DENTIUM KOREAN ALL ON 6 | Trọn gói – 1hàm | 160.000.000 |
DENTIUM USA ALL ON 4 | Trọn gói – 1hàm | 180.000.000 |
DENTIUM USA ALL ON 6 | Trọn gói – 1hàm | 200.000.000 |
STRAWMANN – SLA -TSI – ALL ON 4 | Trọn gói – 1hàm | 230.000.000 |
STRAWMANN – SLA -TSI – ALL ON 6 | Trọn gói – 1hàm | 260.000.000 |
STRAWMANN – ACTiVE -TSI – ALL ON 4 | Trọn gói – 1hàm | 240.000.000 |
STRAWMANN – ACTIVE -TSI – ALL ON 6 | Trọn gói – 1hàm | 270.000.000 |
* Lưu ý: Răng sứ trên Implant all on là răng sứ titan, nếu khách hàng muốn làm răng toàn sứ tại nha khoa Paris thì sẽ trả phí chênh lệch và áp dụng giá răng sứ trên implant.
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Mão sứ Titan | 1 răng | 3.500.000 |
Răng sứ Venus | 1 răng | 5.500.000 |
Mão Sứ Roland | 1 răng | 7.000.000 |
Mão toàn sứ Emax Zic | 1 răng | 8.000.000 |
Mão sứ Cercon | 1 răng | 8.000.000 |
Mão sứ Cercon HT – Emax Press | 1 răng | 9.000.000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE | 1 răng | 10.000.000 |
PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH HÀM MẶT
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 1 | 1 hàm + chỉnh nha | 110.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 2 | 1 hàm + chỉnh nha | 120.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 3 | 2 hàm + chỉnh nha | 150.000.000 |
Chỉnh hình vi phẫu ghép xương | Trọn gói | 70.000.000 |
Chỉnh hình hạ thấp gò má | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình tháp mũi | Trọn gói | 42.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vùng trán | Trọn gói | 42.000.000 |
Phẫu thuật cắt gọt xương hàm | Trọn gói | 60.000.000 |
PHỤC HÌNH HÀM GIẢ THÁO LẮP
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 200.000 |
Răng nhựa Mỹ | 1 răng | 500.000 |
Răng Composite | 1 răng | 600.000 |
Răng sứ ( tháo lắp ) | 1 răng | 800.000 |
Hàm nhựa bán phần | 1 hàm | 700.000 |
Nền hàm nhựa có lưới | 1 hàm | 1.000.000 |
Hàm giả tháo lắp nhựa dẻo (Chưa có răng) – Thay nền hàm | 1 hàm | 1.800.000 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nhựa mềm Biosoft (Chưa có răng) | 1 hàm | 2.000.000 |
Hàm khung Cr – Co | 1 hàm | 3.000.000 |
Hàm khung Tital | 1 hàm | 5.000.000 |
Hàm khung liên kết Cr – Co | 1 hàm | 5.000.000 |
Hàm khung liên kết Tital mắc cài đơn | 1 hàm | 6.000.000 |
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đôi | 1 hàm | 7.000.000 |
Hàm giả toàn hàm, hàm trên | 1 hàm | 7.000.000 |
Hàm giả toàn hàm, hàm dưới | 1 hàm | 8.000.000 |
Hàm giả tháo lắp cả trên và duới | 1 hàm | 14.000.000 |
Sửa hàm tháo lắp độ 2 | 1 hàm | 500.000 |
Đệm hàm | 1 răng | 2.000.000 |
Vá hàm gãy | 1 hàm | 1.000.000 |
TẨY TRẮNG RĂNG – OFF 30%
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc | 1 ca | 1.500.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng khám WhiteMax | 1 ca | 2.500.000 |
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & WhiteMax | 1 ca | 3.500.000 |
Lấy dấu máng tẩy trắng ( không kèm thuốc ) | 2 hàm | 1.000.000 |
COMBO PERFECT SMILE (NỤ CƯỜI HOÀN HẢO)
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Perfect smile basic (Chỉnh nha MCSTB + tạo hình nướu + pt tạo môi hình trái tim + tạo lúm má lúm đồng tiền + tạo khoé cười) | Trọn gói | 100.000.000 |
Perfect smile basic (Răng sứ Roland 28R+ tạo hình nướu + pt tạo môi hình trái tim + tạo lúm má lúm đồng tiền + tạo khoé cười) | Trọn gói | 170.000.000 |
* Lưu ý: Không làm dịch vụ nào trừ chi phí dịch vụ đó ra
PHẪU THUẬT TẠO HÌNH NHA CHU
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng đơn giản | 1 răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng phức tạp có mài chỉnh xương | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết | 1 răng | 3.000.000 |
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết + biểu mô | 1 răng | 4.000.000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi | Trọn gói | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | Trọn gói | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 1 | 1 răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 2 | 1 răng | 2.000.000 |
Chữa cười hở lợi | Toàn hàm | 18.000.000 |
BỌC RĂNG COMPOSITE
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Bọc răng Compo 5S | 1 răng | 990.000 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Chụp xquang quanh chóp Digital Xray | 1 răng | 40.000 |
LẤY CAO RĂNG & CHĂM SÓC NHA CHU
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Đánh bóng răng | 1 ca | 100.000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 1 | 1 ca | 150.000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ2 | 1 ca | 300.000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 3 | 1 ca | 400.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 1 | 1 ca | 1.000.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 2 | 1 ca | 2.000.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 3 | 1 ca | 3.000.000 |
Điều trị viêm nha chu mức 1 | 1 ca | 3.000.000 |
Điều trị viêm nha chu mức 2 | 1 ca | 4.000.000 |
Điều trị viêm nha chu mức 3 | 1 ca | 5.000.000 |
GÓI SPA RĂNG (TEETH SPA)
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Spa teeth 1 tháng | Trọn gói | 499.000 |
Spa teeth 3 tháng | Trọn gói | 999.000 |
Spa teeth 6 tháng | Trọn gói | 1.999.000 |
Spa teeth 9 tháng | Trọn gói | 2.999.000 |
Spa teeth 12 tháng | Trọn gói | 3.999.000 |
Spa teeth trọn đời | Trọn gói | 29.999.000 |
NHỔ RĂNG
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Rạch lợi trùm | 1 răng | 700.000 |
Nhổ răng sữa | 1 răng | 100.000 |
Nhổ chân răng, răng một chân | 1 răng | 500.000 |
Nhổ chân răng, răng nhiều chân | 1 răng | 700.000 |
Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7) | 1 răng | 1.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng | 1 răng | 1.500.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 1 | 1 răng | 2.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 2 (mọc ngầm) | 1 răng | 3.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc ngầm (Tiểu phẫu ca khó) mức 3 (mọc ngầm, + chân khó) | 1 răng | 5.000.000 |
HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Chốt tủy kim loại | 1 răng | 500.000 |
Chốt không kim loại mức 1 | 1 răng | 2.000.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy răng 1 chân( răng 1,2,3) | 1 răng | 600.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy răng 2 chân ( răng 4, 5) | 1 răng | 800.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy răng nhiều chân (răng 6,7) | 1 răng | 1.500.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 1 | 1 răng | 1.500.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 2 | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt chóp răng | 1 răng | 3.000.000 |
Hỗ trợ điều trị chấn thương răng | 1 răng | 5.000.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy trám 3D | 1 răng | 3.000.000 – 4.000.000 |
Che tủy bằng Biodentin( Vật liệu sinh học mới) | 1 răng | 3.000.000 – 4.000.000 |
Cắt chóp trám tủy ngược bằng MTA | 1 răng | 3.500.000 – 4.000.000 |
HÀN TRÁM RĂNG
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Đắp răng khểnh | 1 răng | 700.000 |
Trám tạm Eugenate | 1 răng | 100.000 |
Trám răng sữa | 1 răng | 200.000 |
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji) | 1 răng | 250.000 |
Trám cổ răng | 1 răng | 300.000 |
Trám răng thẩm mỹ LASER TECH | 1 răng | 700.000 |
Trám Inlay – Onlay sứ | 1 răng | 5.000.000 |
Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em | 1 răng | 1.000.000 |
PHẪU THUẬT XƯƠNG HÀM
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật nâng xoang kín | 1 răng | 4.500.000 |
Phẫu thuật nâng xoang hở | 1 xoang | 12.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật ghép mô liên kết | 1 răng | 5.000.000 |
Phẫu thuật lấy trụ implant cũ | 1 răng | 3.500.000 |
Abutment Custommize Sứ (Âu, Mỹ) | 1 răng | 5.000.000 |
Abutment Custommize Sứ (Hàn quốc) | 1 răng | 4.000.000 |
Abutment Custommize Titan (Âu, Mỹ) | 1 răng | 3.000.000 |
Abutment Custommize Titan (Hàn Quốc) | 1 răng | 2.000.000 |
ĐÍNH KIM CƯƠNG VÀO RĂNG
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Kim Cương VS2 tự nhiên | Trọn gói | 7.000.000 |
Kim Cương VS2 nhân tạo | Trọn gói | 5.000.000 |
Kim Cương SI | Trọn gói | 3.000.000 |
Đá Nha Khoa | Trọn gói | 1.000.000 |
Công gắn đá, kim cương trên răng sứ | Trọn gói | 1.000.000 |
Công gắn đá, kim cương trên răng thật | Trọn gói | 600.000 |
Thanh toán 1 lần đối với dịch vụ |
THẨM MỸ NỤ CƯỜI
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Tiêm filler môi hình trái tim | CC | 8.000.000 |
Phẫu thuật tạo môi hình trái tim | Trọn gói | 8.000.000 |
Tạo hình nướu (tạo khoản sinh học mới) | Trọn gói | 15.000.000 |
Thu môi dày | Trọn gói | 6.000.000 |
Tạo khoé cười | Trọn gói | 15.000.000 |