Dentacity
Tìm kiếm
Kiến thức nha khoa

Nha Khoa Việt Pháp - 146 Hàm Nghi

Giới thiệu

 

Nha Khoa Việt Pháp ra đời nhằm mục tiêu mang đến cho mọi người những dịch vụ tốt nhất về chăm sóc sức khỏe răng miệng, cả về chuyên môn lẫn chất lượng phục vụ. Đến với chúng tôi quý vị sẽ cảm nhận được sự ân cần, sự thoải mái như đang ở chính ngôi nhà của mình.

Với không gian rộng rãi, thoáng mát chắc chắn sẽ đem lại cảm giác thoải mái cho quý khách khi đến với Nha khoa Việt Pháp.
Với mong muốn hướng tới sự chăm sóc các vấn đề về răng miệng và thẩm mỹ một cách toàn diện và chuyên sâu, Nha khoa Việt Pháp đã quy tụ được các nhà chuyên môn hàng đầu về các chuyên ngành sâu của răng hàm mặt và phẫu thuật thẩm mỹ.
Đến đây, Quý khách sẽ được phục vụ tận tình, chu đáo! Bạn sẽ có hàm răng trắng bóng, tự tin khoe nụ cười tươi tắn và khỏe mạnh!

Nha Khoa Việt Pháp được trang bị các máy móc thế hệ mới chuyên ngành Răng- Hàm - Mặt và phẫu thuật thẩm mỹ như: máy hàn ống tủy, máy định vị chóp răng, dụng cụ cấy ghép Implant không gây sang chấn xương hàm, dụng cụ giúp tăng xương trong cấy ghép Implant, dụng cụ nhổ răng không sang chấn, bơm tiêm điện không dây, đèn Zoom tẩy trắng răng không ê buốt … cùng với hệ thống chụp X quang tại chỗ và toàn cảnh kỹ thuật số Panorama, Cephalometric thế hệ mới nhất.

Khi đến với Nha Khoa Việt Pháp, Quý khách sẽ được đón tiếp ân cần, tư vấn tận tình, phục vụ chuyên nghiệp. Với phương châm “Nụ cười đẹp ... làm thay đổi cuộc sống của bạn” chúng tôi mong muốn đem lại hàm răng khỏe, đẹp giúp bạn luôn rạng rỡ mọi lúc mọi nơi!

Tags

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ
SEVICES

CHI TIẾT

ĐƠN GIÁ
 UNITE PRICE (VNĐ)

1. TẨY TRẮNG RĂNG

1.1 Tại phòng mạch 

1.800.000/ 2 lần tẩy

1.2 Tại nhà (2 máng tẩy + 1 típ thuốc)

600.000 VNĐ

1.3 Dập máng tẩy không thuốc

300.000/ máng tẩy

1.4 Thuốc tẩy

300.000/ống

2. KHÁM – TƯ VẤN

2.1 Khám và tư vấn

Miễn phí

2.2 Khám và kê đơn hoặc chụp phim

3. NHA CHU – VÔI RĂNG

3.1 Lấy cao răng – Đánh bóng- Bôi thuốc viêm nướu

a.Độ 1

100.000 VNĐ

b.Độ 2

150.000 VNĐ

3.2 Nạo túi nha chu

100.000/ răng

4. TRÁM RĂNG SÂU

4.1 Trám răng sữa
 (bảo hành 1 tháng)

a. Fuji xoang nhỏ

50.000 VNĐ

b. Fuji xoang lớn

80.000 VNĐ

4.2 Trám răng vĩnh viễn (BH 1 tháng)

a. Fuji xoang nhỏ, Amagam

100.000 VNĐ

b. Fuji xoang lớn

120.000 VNĐ

c. Composite răng hàm xoang vừa

100.000 VNĐ

d. Composite răng hàm xoang lớn

120.000 VNĐ

5. TRÁM RĂNG THẨM MỸ

Trám răng thẩm mỹ

a. Composite cổ răng (Denfil)

150.000 VNĐ

b. Composite răng cửa vỡ góc (3M hoặc Tetric)

200.000 VNĐ

c. Đắp mặt răng

300.000 VNĐ

d. Composite khe hở giữa 2 răng (3M Z350)

300.000 VNĐ

6. GẮN ĐÁ NHA KHOA

Gắn Đá, kim cương

a. Gắn Đá nha khoa (BH 1 Tháng)

1.200.000 VNĐ

b. Gắn Đá của khách (Không BH)

300.000 VNĐ

7. ĐIỀU TRỊ TỦY

Điều trị tủy

a. Răng sữa

400.000/ RĂNG

b. Răng cửa vĩnh viễn

300.000/ RĂNG

c. Răng hàm nhỏ vĩnh viễn (R4,5)

400.000/ RĂNG

d. Răng hàm lớn vĩnh viễn (R6,7)

500.000/ RĂNG

8. NỘI NHA LẠI

Điều trị tủy lại (Nội nha lại)

a. Răng cửa

500.000/ RĂNG

b. Răng hàm nhỏ

700.000/ RĂNG

c. Răng hàm lớn

900.000/ RĂNG

9. TIỂU PHẨU

Nhổ răng

9.1  Răng nha chu

80.000/ RĂNG

9.2  Răng vĩnh viễn

a. Nhổ răng 1 đến răng 4

100.000/ RĂNG

b. Nhổ răng 5 đến răng 6

200.000/ RĂNG

c. Nhổ răng 7 , răng thừa, răng lạc chỗ

300.000/ RĂNG

d. Răng khôn độ 1, < 45 độ

700.000/ RĂNG

e. Răng khôn mọc lệch có tiểu phẩu

1.500.000/ RĂNG

10.THẨM MỸ KỸ THUẬT CAO

Chỉnh hình Răng

a.Trainer trẻ dưới 10 tuổi

Răng lộn xộn, lệch lạc

2.000.000 VNĐ

b.Niềng răng

Răng lệch lạc, cắn chéo, nhổ răng, hô nhẹ

25.000.000 - 35.000.000 VNĐ

Răng lệch lạc cắn ngược, móm

11. IMLANT NHA KHOA

11.1 .Cắm Implant (chưa bao gồm phục hình sứ)

a.Implant Hàn quốc

600 USD/ cây

b.Implant Đức, Mỹ

800 – 1500 USD/ cây

11.2 Phục hình sứ trên Implant

Sứ Zirconia

400 USD/ Răng

Sứ Titan

200 USD/Răng

12. PHỤC HÌNH THÁO LẮP

12.1 Phục hình tháo lắp

a. Tháo lắp nhựa cứng (Miễn phí)

Răng Việt Nam

200.000/răng

Răng Nhật

300.000/răng

Răng Mỹ

500.000/răng

Răng sứ tháo lắp thường

600.000/răng

Răng sứ tháo lắp Vita KL Niken < 3 Răng

1.000.000/răng

Răng sứ tháo lắp Vita KL Niken > 3 Răng

950.000/ răng

Lưới

300.000/cái

b. Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft

Nền hàm 1 bên (răng tính riêng theo mục A)

600.000 VNĐ

Nền hàm 2 bên (răng tính riêng theo mục A)

1.400.000 VNĐ

c. Hàm khung

Hàm khung kim loại (răng tính riêng theo mục A)

1.500.000 VNĐ

Hàm khung titan (răng tính riêng theo mục A)

2.500.000 VNĐ

d. Hàm khung liên kết

Khung bộ liên kết

3.000.000/khung

13. PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH

 Phục hình cố định
( Đã giảm 30%)

Răng sứ Mỹ

700.000/ RĂNG

Răng sứ Ceramco

 800.000/ RĂNG

Răng sứ TiTan

1.500.000/ RĂNG

Răng sứ Vita

1.700.000/ RĂNG

Răng sứ Ziconia ( Bảo hành 10 năm)

3.000.000/ RĂNG

Răng sứ Cercon ( Bảo hành 20 năm)

3.400.000/ RĂNG

Răng sứ Cercon HT

5.500.000 giảm còn 4.500.000/ RĂNG

Răng sứ EMAX

6.500.000 giảm còn 5.500.000/ RĂNG

Răng sứ Verneer

8.000.000 giảm còn 5.500.000/ RĂNG

Răng sứ Nacera

10.000.000 giảm còn 8.000.000/ RĂNG

Răng sứ DDBIO

6.000.000/ RĂNG

Răng sứ Quý Kim

7.000.000/ RĂNG

Tháo cắt cầu răng

200.000/răng (miễn phí nếu làm PH SỨ)

Gắn lại cầu - mão

200.000/răng

Cùi giả kim loại

200.000/răng

Cùi giả sứ Zirconia

600.000/răng

Chốt kim loại + tái tạo cùi hoặc thân

200.000/răng

Răng tạm cho phục hình cố định

Miễn phí

Thư viện ảnh

Gửi ý kiến & Đánh giá

Đánh giá :


CAPTCHA Image
Đổi mã

Giờ làm việc

Đã đóng cửa
  • Thứ 2 8h00 - 19h30
  • Thứ 3 8h00 - 19h30
  • Thứ 4 8h00 - 19h30
  • Thứ 5 8h00 - 19h30
  • Thứ 6 8h00 - 19h30
  • Thứ 7 8h00 - 19h30
  • Chủ nhật 8h00 - 17h00

Phòng khám ở Đà Nẵng :

Xem thêm