Nha Khoa Việt Pháp - 459 Lê Duẩn
Giới thiệu
Nha Khoa Việt Pháp ra đời nhằm mục tiêu mang đến cho mọi người những dịch vụ tốt nhất về chăm sóc sức khỏe răng miệng, cả về chuyên môn lẫn chất lượng phục vụ. Đến với chúng tôi quý vị sẽ cảm nhận được sự ân cần, sự thoải mái như đang ở chính ngôi nhà của mình.
Với không gian rộng rãi, thoáng mát chắc chắn sẽ đem lại cảm giác thoải mái cho quý khách khi đến với Nha khoa Việt Pháp.
Với mong muốn hướng tới sự chăm sóc các vấn đề về răng miệng và thẩm mỹ một cách toàn diện và chuyên sâu, Nha khoa Việt Pháp đã quy tụ được các nhà chuyên môn hàng đầu về các chuyên ngành sâu của răng hàm mặt và phẫu thuật thẩm mỹ.
Đến đây, Quý khách sẽ được phục vụ tận tình, chu đáo! Bạn sẽ có hàm răng trắng bóng, tự tin khoe nụ cười tươi tắn và khỏe mạnh!
Nha Khoa Việt Pháp được trang bị các máy móc thế hệ mới chuyên ngành Răng- Hàm - Mặt và phẫu thuật thẩm mỹ như: máy hàn ống tủy, máy định vị chóp răng, dụng cụ cấy ghép Implant không gây sang chấn xương hàm, dụng cụ giúp tăng xương trong cấy ghép Implant, dụng cụ nhổ răng không sang chấn, bơm tiêm điện không dây, đèn Zoom tẩy trắng răng không ê buốt … cùng với hệ thống chụp X quang tại chỗ và toàn cảnh kỹ thuật số Panorama, Cephalometric thế hệ mới nhất.
Khi đến với Nha Khoa Việt Pháp, Quý khách sẽ được đón tiếp ân cần, tư vấn tận tình, phục vụ chuyên nghiệp. Với phương châm “Nụ cười đẹp ... làm thay đổi cuộc sống của bạn” chúng tôi mong muốn đem lại hàm răng khỏe, đẹp giúp bạn luôn rạng rỡ mọi lúc mọi nơi!
Tags
BẢNG GIÁ
DỊCH VỤ |
CHI TIẾT |
ĐƠN GIÁ |
1. TẨY TRẮNG RĂNG |
1.1 Tại phòng mạch |
1.800.000/ 2 lần tẩy |
1.2 Tại nhà (2 máng tẩy + 1 típ thuốc) |
600.000 VNĐ |
|
1.3 Dập máng tẩy không thuốc |
300.000/ máng tẩy |
|
1.4 Thuốc tẩy |
300.000/ống |
|
2. KHÁM – TƯ VẤN |
2.1 Khám và tư vấn |
Miễn phí |
2.2 Khám và kê đơn hoặc chụp phim |
||
3. NHA CHU – VÔI RĂNG |
3.1 Lấy cao răng – Đánh bóng- Bôi thuốc viêm nướu |
|
a.Độ 1 |
100.000 VNĐ |
|
b.Độ 2 |
150.000 VNĐ |
|
3.2 Nạo túi nha chu |
100.000/ răng |
|
4. TRÁM RĂNG SÂU |
4.1 Trám răng sữa |
|
a. Fuji xoang nhỏ |
50.000 VNĐ |
|
b. Fuji xoang lớn |
80.000 VNĐ |
|
4.2 Trám răng vĩnh viễn (BH 1 tháng) |
||
a. Fuji xoang nhỏ, Amagam |
100.000 VNĐ |
|
b. Fuji xoang lớn |
120.000 VNĐ |
|
c. Composite răng hàm xoang vừa |
100.000 VNĐ |
|
d. Composite răng hàm xoang lớn |
120.000 VNĐ |
|
5. TRÁM RĂNG THẨM MỸ |
Trám răng thẩm mỹ |
|
a. Composite cổ răng (Denfil) |
150.000 VNĐ |
|
b. Composite răng cửa vỡ góc (3M hoặc Tetric) |
200.000 VNĐ |
|
c. Đắp mặt răng |
300.000 VNĐ |
|
d. Composite khe hở giữa 2 răng (3M Z350) |
300.000 VNĐ |
|
6. GẮN ĐÁ NHA KHOA |
Gắn Đá, kim cương |
|
a. Gắn Đá nha khoa (BH 1 Tháng) |
1.200.000 VNĐ |
|
b. Gắn Đá của khách (Không BH) |
300.000 VNĐ |
|
7. ĐIỀU TRỊ TỦY |
Điều trị tủy |
|
a. Răng sữa |
400.000/ RĂNG |
|
b. Răng cửa vĩnh viễn |
300.000/ RĂNG |
|
c. Răng hàm nhỏ vĩnh viễn (R4,5) |
400.000/ RĂNG |
|
d. Răng hàm lớn vĩnh viễn (R6,7) |
500.000/ RĂNG |
|
8. NỘI NHA LẠI |
Điều trị tủy lại (Nội nha lại) |
|
a. Răng cửa |
500.000/ RĂNG |
|
b. Răng hàm nhỏ |
700.000/ RĂNG |
|
c. Răng hàm lớn |
900.000/ RĂNG |
|
9. TIỂU PHẨU |
Nhổ răng |
|
9.1 Răng nha chu |
80.000/ RĂNG |
|
9.2 Răng vĩnh viễn |
||
a. Nhổ răng 1 đến răng 4 |
100.000/ RĂNG |
|
b. Nhổ răng 5 đến răng 6 |
200.000/ RĂNG |
|
c. Nhổ răng 7 , răng thừa, răng lạc chỗ |
300.000/ RĂNG |
|
d. Răng khôn độ 1, < 45 độ |
700.000/ RĂNG |
|
e. Răng khôn mọc lệch có tiểu phẩu |
1.500.000/ RĂNG |
|
10.THẨM MỸ KỸ THUẬT CAO |
Chỉnh hình Răng |
|
a.Trainer trẻ dưới 10 tuổi |
||
Răng lộn xộn, lệch lạc |
2.000.000 VNĐ |
|
b.Niềng răng |
||
Răng lệch lạc, cắn chéo, nhổ răng, hô nhẹ |
25.000.000 - 35.000.000 VNĐ |
|
Răng lệch lạc cắn ngược, móm |
||
11. IMLANT NHA KHOA |
11.1 .Cắm Implant (chưa bao gồm phục hình sứ) |
|
a.Implant Hàn quốc |
600 USD/ cây |
|
b.Implant Đức, Mỹ |
800 – 1500 USD/ cây |
|
11.2 Phục hình sứ trên Implant |
||
Sứ Zirconia |
400 USD/ Răng |
|
Sứ Titan |
200 USD/Răng |
|
12. PHỤC HÌNH THÁO LẮP |
12.1 Phục hình tháo lắp |
|
a. Tháo lắp nhựa cứng (Miễn phí) |
||
Răng Việt Nam |
200.000/răng |
|
Răng Nhật |
300.000/răng |
|
Răng Mỹ |
500.000/răng |
|
Răng sứ tháo lắp thường |
600.000/răng |
|
Răng sứ tháo lắp Vita KL Niken < 3 Răng |
1.000.000/răng |
|
Răng sứ tháo lắp Vita KL Niken > 3 Răng |
950.000/ răng |
|
Lưới |
300.000/cái |
|
b. Tháo lắp nhựa dẻo Biosoft |
||
Nền hàm 1 bên (răng tính riêng theo mục A) |
600.000 VNĐ |
|
Nền hàm 2 bên (răng tính riêng theo mục A) |
1.400.000 VNĐ |
|
c. Hàm khung |
||
Hàm khung kim loại (răng tính riêng theo mục A) |
1.500.000 VNĐ |
|
Hàm khung titan (răng tính riêng theo mục A) |
2.500.000 VNĐ |
|
d. Hàm khung liên kết |
||
Khung bộ liên kết |
3.000.000/khung |
|
13. PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH |
Phục hình cố định |
|
Răng sứ Mỹ |
700.000/ RĂNG |
|
Răng sứ Ceramco |
800.000/ RĂNG |
|
Răng sứ TiTan |
1.500.000/ RĂNG |
|
Răng sứ Vita |
1.700.000/ RĂNG |
|
Răng sứ Ziconia ( Bảo hành 10 năm) |
3.000.000/ RĂNG |
|
Răng sứ Cercon ( Bảo hành 20 năm) |
3.400.000/ RĂNG |
|
Răng sứ Cercon HT |
5.500.000 giảm còn 4.500.000/ RĂNG |
|
Răng sứ EMAX |
6.500.000 giảm còn 5.500.000/ RĂNG |
|
Răng sứ Verneer |
8.000.000 giảm còn 5.500.000/ RĂNG |
|
Răng sứ Nacera |
10.000.000 giảm còn 8.000.000/ RĂNG |
|
Răng sứ DDBIO |
6.000.000/ RĂNG |
|
Răng sứ Quý Kim |
7.000.000/ RĂNG |
|
Tháo cắt cầu răng |
200.000/răng (miễn phí nếu làm PH SỨ) |
|
Gắn lại cầu - mão |
200.000/răng |
|
Cùi giả kim loại |
200.000/răng |
|
Cùi giả sứ Zirconia |
600.000/răng |
|
Chốt kim loại + tái tạo cùi hoặc thân |
200.000/răng |
|
Răng tạm cho phục hình cố định |
Miễn phí |