Nha Khoa Tâm Phúc – Huyện Củ Chi
Giới thiệu
CÔNG TY NHA KHOA TÂM PHÚC – CHUYÊN RĂNG SỨ & IMPLANT
Quý Khách Hàng kính mến,
Trong thập niên gần đây, kỹ thuật Nha khoa đã có nhiều thay đổi vượt bậc, đòi hỏi cơ sở nha khoa cần đầu tư trang thiết bị hiện đại, có sự phối hợp giữa nhiều bác sĩ chuyên môn khác nhau như: phẫu thuật, phục hình, chỉnh hình răng, điều trị tổng quát, chăm sóc dự phòng… Khách hàng cần được quan tâm, chăm sóc, được giải đáp các thắc mắc và cảm thấy thoải mái khi tìm đến dịch vụ nha khoa.
Nếu như trước đây, vai trò chính của bác sĩ nha khoa là chữa răng thì nay cần phải có thêm ý thức, kiến thức về dự phòng bệnh; tiên lượng sự phát triển hài hòa giữa răng-xương hàm-khuôn mặt để đạt yếu tố thẩm mỹ lâu dài cho bệnh nhân. Quan điểm điều trị răng ngày nay cần mở rộng hơn sang lĩnh vực: thẩm mỹ, bảo tồn xương hàm, cắn khớp hài hòa, tạo cân đối cho gương mặt.
Trong bối cảnh đó Nha khoa Tâm Phúc đã thay đổi hình thức hoạt động, từ phòng khám nha khoa trở thành Công Ty TNHH Nha Khoa Tâm Phúc vào năm 2012 nhằm đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu của khách hàng. Hình thức hoạt động mới giúp chúng tôi có đủ nguồn nhân lực và tài chính để mua sắm trang thiết bị hiện đại, tổ chức Team Work cho đội ngũ y bác sĩ hỗ trợ nhau hữu hiệu hơn.
Nha khoa Tâm Phúc đã có quá trình hoạt động lâu dài trên 06 năm và luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Chúng tôi xem đó là chìa khóa của sự thành công. Chúng tôi luôn tâm niệm chăm sóc răng cho bạn cũng như đang chăm sóc răng cho chính người thân của mình. Không ngừng nỗ lực, không ngừng hoàn thiện là phương châm xuyên suốt của chúng tôi.
Kính mời Quý khách đến với Nha khoa Tâm Phúc khi có nhu cầu.
Tags
BẢNG GIÁ
Dịch vụ |
Đơn vị |
Chi phí ( ĐƠN VỊ : VND) |
Chụp Xquang quanh răng- quanh chóp |
răng |
50,000 |
Điều trị nha chu-cấp độ 1-Lấy vôi răng đánh bóng |
02 hàm |
80.000-200.000 |
Điều trị nha chu-cấp độ 2-xử lý mặt gốc răng |
Răng |
200.000-400,000 |
Điều trị nha chu-cấp độ 3-Lật vạt, xử lý mặt gốc răng |
Răng |
800,000 |
Điều trị viêm nha chu |
hàm |
2,500,000-3,000,000 |
Phẩu thuật nha chu làm dài thân răng |
Răng |
1,500,000 |
Nạo túi nha chu |
Răng |
800.000 |
Phẩu thuật nạo túi nha chu |
Răng |
800.000 |
Lấy vôi răng trẻ em |
02 hàm |
80.000 |
Rạch abces |
Răng |
150,000-250.000 |
Phẩu thuật nha chu |
Răng |
1.000.000 |
Bảng giá dịch vụ Nhổ răng
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
CHI PHÍ |
Răng sữa-lung lay-bôi tê/chích tê |
Răng |
50.000 |
Răng vĩnh viễn (từ răng 1 đến răng 5) |
Răng |
150,000-200,000 |
Răng vĩnh viễn (Răng6,Răng 7) |
Răng |
200.000-300,000 |
Răng khôn hàm trên |
1 răng |
300.000-500,000 |
Răng khôn hàm trên mọc ngầm |
Răng |
1,500,000 |
Răng khôn hàm dưới |
Răng |
1.500.000 |
Răng khôn hàm dưới mọc ngầm lệch bình thường |
1 răng |
1.000.000-1.500.000 |
Răng khôn hàm dưới mọc ngầm, lệch khó |
1 răng |
1.500.000-2.000.000 |
Cắt chóp, điều chỉnh nướu răng |
1 răng |
1.500.000-2.000.000 |
Bảng giá dịch vụ Tẩy trắng
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
CHI PHÍ |
Tẩy trắng tại nhà |
Trọn gói |
800.000-1.000.000 |
Tẩy trắng tại phòng băng hệ thống Lumacool_use |
Trọn gói |
1.500.000-2.500.000 |
Làm máng tẩy |
1 cặp |
300.000 |
Bảng giá dịch vụ Trám răng điều trị tuỷ
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
CHI PHÍ |
Trám răng sữa |
1 răng |
50.000 – 100.00 |
Trám răng sâu |
1 răng |
120.000-200.000 |
Trám kẻ |
1 răng |
200.000 |
Trám mẻ góc |
1 răng |
200.000 |
Đắp mặt răng, trám răng thẫm mỹ |
1 răng |
250.000 – 400.000 |
Chữa tủy răng ngoài |
1 răng |
500.000 – 600.000 |
Chửa tủy răng trong |
1 răng |
600.000 – 800.000 |
Chốt + trám kết thúc |
1 răng |
300.000 |
Chửa tủy lại |
1 răng |
cộng thêm 200.000 |
CHỈNH KHỚP THÁI DƯƠNG |
1 răng |
150.000 |
MÁNG NGHIẾN ÉP |
1 cái |
2.000.000 |
Máng nghiến đúc |
1 cái |
3.000.000 |
Bảng giá dịch vụ Gắn hạt xoàn, hột xoàn
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
CHI PHÍ |
Gắn hạt xoàn nha khoa |
Hột |
550.000 – 750.000 |
Gắn hạt xoàn khách hàng |
Hột |
200.000 |
Bảng giá dịch vụ Phục hình tháo lắp nền nhựa
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
CHI PHÍ |
Răng nhựa Việt Nam |
1 răng |
250.000 |
Răng nhựa |
1-2 răng |
300.000 |
Răng nhựa Mỹ |
3 răng |
500.000 |
Răng sứ tháo lắp |
1 răng |
1.000.000 – 1.200.000 |
Rắng sứ composite |
1 răng |
800.000 |
Bảng giá dịch vụ Phục hình tháo lắp nền nhựa dẻo (Răng tính riêng)
Dịch vụ |
Đơn vị |
Chi phí |
Nền nhựa dẻo Biosoft |
1 hàm |
3.000.000 |
Lưới chống gãy Hàm khung |
1 cái |
500.000 |
Hàm khung kim loại |
1 hàm |
2.000.000 |
Hàm khung Titan |
1 hàm |
3.000.000 |
Bảng giá dịch vụ Phục hình cố định
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
CHI PHÍ |
Răng tạm tháo lắp |
1 răng |
100.000 |
Răng tạm cánh dán nhựa |
1 răng |
100.000 |
Tháo cắt cầu, mão |
1 răng |
100.000 |
Cùi giả kim loại |
1 răng |
300.000 |
Cùi giả carbon |
1 răng |
700.000 |
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân |
1 răng |
700.000 |
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân |
1 răng |
1.000.000 |
Mão full titan/Ni-/Cr |
1 răng |
2.500.000 |
Mão full Cr-Co |
1 răng |
1.300.000 |
Mão toàn sứ IPS E.Max |
1 răng |
7.000.000 |
Mão kim loại Au-Pd |
1 răng |
6.500.000 |
Mặt dán sứ veneer IPS E.Max |
1 răng |
7.500.000 |
Mặt dán sứ veneer zirconia |
1 răng |
7.500.000 |
Inlay composite |
1 răng |
3.000.000 |
Inlay/onlay kim loại cr-co |
1 răng |
1.800.000 |
Inlay/onlay kim loại Ni-Cr |
1 răng |
1.800.000 |
Inlay/onlay Titan |
1 răng |
2.800.000 |
Inlay Onlay Empress CAD/CAM( Ivoclar vivadent_thụy sĩ/ Inlay composite Sứ |
1 răng |
3.000.000 |
Răng sứ kim loại |
1 răng |
800.000-1.200.000 |
Rắng sứ hợp kim Co-Cr |
1 răng |
2.500.000 |
Răng sứ kim loại Ni-Cr |
1 răng |
800.000-1.000.000 |
Răng sứ hợp kim Titan |
1 răng |
1.800.000-2.500.000 |
Răng sứ quý kim ( tùy thời giá + công làm) |
1 răng |
tùy theo thời giá + 2.000.000 |
Răng toàn sứ( Cercon Ziconia CAD/CAM) |
1 răng |
3.500.000-4.500.000 |
Răng toàn sứ Ziconia-Cercon HT/Lava3M(HT) |
1 răng |
6.500.000 |
Răng sứ Cerec |
1 răng |
6.500.000 |
Răng sứ Paladium |
1 răng |
6.000.000 |
Laminate_veneer_CAD/CAM(Ivoclar vivadent_thụy sĩ) |
1 răng |
6.000.000-8.000.000 |
Cắt nướu/ Điều chỉnh nướu từ 1-3 răng |
1 răng |
1.500.000 |
Cắt nướu/ Điều chỉnh nướu từ 4 răng trở lên |
1 răng |
1.200.000 |
Điều trị Gummy Smile:Cắt nướu ( không dời xưởng ổ) |
1 răng |
1.500.000 |
Điều trị Gummy Smile:Cắt nướu + dời xưởng ổ |
1 răng |
2.000.000 |
Ghép nướu |
1 răng |
2.000.000 |
Bảng giá dịch vụ Niềng răng
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
CHI PHÍ |
Niềng răng mắc cài kim loại |
Trọn gói |
20.000.000-35.000.000 |
Niềng răng tự khóa |
Trọn gói |
35.000.000-45.000.000 |
Niềng năng mắc cài sứ |
Trọn gói |
45.000.000 |
Trainer |
Trọn gói |
10.000.000 |
Minivit |
Trọn gói |
5.000.000 |
Năng rộng hàm |
Trọn gói |
8.000.000 |
Bảng giá dịch vụ Trồng Implant
DỊCH VỤ |
ĐƠN VỊ |
CHI PHÍ ( đơn vị: usd) |
implant |
Trụ |
800-1200usd |
Hệ thống implant cao cấp: Nobel Acitve, Straumann Active, nobel, Tekka,Kontact, Dentist, Neo Biocare, Implant *All on4, *All on 6 |
Trụ |
13,500,000-21,500,000d |
Ghép nướu |
Răng |
2,500,000 |
Ghép alloderm |
Răng |
4,000,000 |
Liệu pháp PRP-3 răng |
Răng |
1,500,000 |
Liệu pháp PRP-1răng |
Răng |
2,000,000 |
Abutment sứ- Cộng thêm |
Răng |
1.000.000 |
Ghép xương khối tự thân-2 vị trí |
Răng |
15,000,000 |
Ghép xương khối tự thân- 4 vị trí trở lên |
Răng |
30,000,000 |
Nâng xoang kín |
Răng |
5,000,000 |
Nâng xoang kín- 2 vị trí trở lên ( Liền kề nhau) |
Răng |
800-12,500,000 |
Nâng xoang kín- 2 vị trí trở lên( thuộc 2 phần hàm khác nhau) |
Răng |
15,000,000 |
Nâng xoang hở |
Răng |
15,000,000 |
Nâng xoang hở – 2 vị trí trở lên( liền kề nhau) |
Răng |
20,000,000 |
Nâng xoang hở- 2 vị trí trở lên(thuộc 2 phần hàm khác nhau) |
Răng |
25,000,000 |
Tháo implant |
Răng |
2,500,000 |
Vá hàm khi bệnh nhân làm ở nơi khác |
hàm |
500,000 |
Gắn lại răng sứ trên Implant khi bệnh nhân làm ở nơi khác |
|
500,000 |
Gắn lại cầu sứ khi bệnh nhân làm ở nới khác |
trụ |
200,000 |
Phụ thu mở nướu và gắn ốc lành thương, phụ thu phục hình trên implant nơi khác |
Răng |
2,000,000 |